Từ điển Thiều Chửu
焦 - tiêu/tiều
① Cháy bỏng, cháy sém. ||② Tam tiêu 三焦 ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ. ||③ Ðoàn tiêu 團焦 cái lều tranh. ||④ Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu 心焦. ||⑤ Khét, mùi lửa. ||⑥ Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều 憔.

Từ điển Trần Văn Chánh
焦 - tiêu
① Cháy: 飯燒焦了 Cơm cháy đen cả rồi; ② Giòn: 炸糕炸得眞焦 Bánh chiên giòn quá; ③ Nỏ: 柴火晒得焦乾了 Củi phơi nỏ rồi; ④ Sốt ruột: 焦急 Sốt ruột, nóng ruột; 萬分焦灼 Sốt ruột vô cùng; ⑤ Than luyện, than cốc: 焦炭 Than cốc; 煉焦 Luyện cốc; ⑥ [Jiao] (Họ) Tiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh
焦 - tiều
Như 憔 (bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
焦 - tiêu
Phỏng lửa — Nám đen lại.


孤焦 - cô tiêu || 三焦 - tam tiêu ||